ここ/ こちら : ở đây
そこ/ そちら : chỗ đóあそこ/ あちら : chỗ kia
インフォメーション : thông tin
ATM : trụ ATM
エスカレーター : thang cuốn
エレベーター : thang máy
喫煙所(きつえんじょ): nơi hút thuốc
トイレ : nhà vệ sinh
レジ : máy tính tiền
喫茶店(きっさてん): quán cafe
スーパー : siêu thị
100円ショップ : của hàng 100 yên
レストラン : nhà hàng
地下(ちか): dưới đất
カメラ : máy ảnh
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
電子辞書(でんしじしょ): kim từ điển
パソコン : máy vi tính
靴(くつ): giày
消しゴム(けしごむ): cục tẩy
ペン : bút máy
トイレットペーパー : giấy vệ sinh
本(ほん): sách
油(あぶら)dầu, mỡ
ケーキ : bánh kem
米(こめ): gạo
卵(たまご): trứng
パン : bánh mì
水(みず): nước
店員(てんいん): nhân vên bán hàng
~階(~かい): lầu ~
~屋(~や): tiệm~
例 (れい):本屋(ほんや): tiệm sách
どこ : ở đâu
いらっしゃいませ : kính chào quý khách
(どうも)ありがとうございます : (chân thành) cảm ơn
いくらですか " bao nhiêu tiền ạ "
これ : cái này, cái đâyそれ : cái đấy, cái đó
あれ : cái kia
この + danh từ = ~ này (vd: このカメラ:máy chụp hình này)
その + danh từ = ~ đó (vd: そのカメラ:máy chụp đó)
あの+ danh từ = ~ kia (vd: そのカメラ:máy chụp kia)
かばん : túi xách, cặp xách
ズボン : quần
Tシャツ : áo thun
時計(とけい): đồng hồ
~円(~えん): ~ yên
いくら : bao nhiêu tiền
じゃ : vậy
レストラン " nhà hàng "
魚(さかな): cá肉(にく): thịt
牛肉(ぎゅうにく): thịt bò
鶏肉(とりにく): thịt gà
豚肉(ぶたにく): thịt heo
野菜(やさい): rau
イチゴ : dâu
リンゴ : táo
料理(りょうり): món ăn
これは魚(さかな)の料理(りょうり)です。: cái này là món cá
カレー : cari
スープ : súp
とんかつ : món cơm Nhật
ハンバーグ : ham-bơ-gơ
ご飯(ごはん): cơm
ご飯(ごはん)を2つ(ふたつ)ください。: xin hãy cho 2 bát cơm.
ライス : cơm (rice)
ジュース : nước ngọt
コーヒー : cà phê
紅茶(こうちゃ): trà (pha bình)
(お)茶(ちゃ): trà (đóng chai)
ビール : bia
ワイン : rượu vang
インド : Ấn Độ
ドイツ : Đức
フランス : Pháp
財布(さいふ): ví tiền
英語(えいご): tiếng Anh
~語(~ご): tiếng ~
例(れい):日本語(にほんご): tiếng Nhật
~つ : ~ cái (vd: 3つ みっつ:3 cái)
誰(だれ): ai
注文(ちゅうもん)をお願(ねが)いします : xin vui lòng gọi món
どうぞ : xin mời
Post A Comment:
0 comments: