TỪ VỰNG BÀI 1 

1. 私の名前. 国 . 仕事 (Công việc, đất nước, tên của tôi)


私(わたし): Tôi
(お)名前 (なまえ): Tên
(お)国 (くに):  Đất nước
日本 (にほん) : Nhật Bản
アメリカ : Mỹ
イタリア : Italia
オーストリア : Úc
韓国 (かんこく) : Hàn Quốc
タイ : Thái
中国 (ちゅうごく): Trung Quốc
ロシア  : Nga
高校 (こうこう) : Trường cấp 3
大学 (だいがく) : Đại học
日本語学校 (にほんごがっこう): Trường tiếng Nhật
(お)仕事 (しごと): Công việc
学生 (がくせい): Học sinh, sinh viên
先生 (せんせい): Giáo viên, giảng viên
教師 (きょうし): Giáo viên, giảng viên, giáo sư
会社員 (かいしゃいん): Nhân viên công ty
        Ví dụ: 私(わたし)はABC 銀行(ぎんこう)の会社員(かいしゃいん)です。
      Tôi là nhân viên của ngân hàng ABC.
社員 (しゃいん): Nhân viên (nói chung)
~さん : ngài ~ , bạn ~ (dùng kèm với tên, chức vụ của người khác cho lịch sự)
        Ví dụ: 田中(たなか)さん 
~人 (じん): Người ~
        Ví dụ: 日本人 (にほんじん): Người Nhật Bản
どちら : Người nào, phía nào, cái nào, chỗ nào
お国(くに)はどちらですか。Đất nước của bạn ở đâu?
はじめまして : Lần đầu tiên gặp mặt
(どうぞ)よろしくお願い(ねがい)します : Rất mong được sự giúp đỡ
こちらこそ : Tôi là người nên nói điều đó, Tôi cũng vậy
あのう : à à...; này...; xin lỗi...
すみません : Xin lỗi
あのう、すみません。: Xin lỗi
そうですか : Thế ạ, thế à?
はい : Vâng, dạ
いいえ : Không



2. 私の誕生日 (sinh nhật của tôi) 

誕生日(たんじょうび): sinh nhật
ブラジル:Braxin
~月(がつ): Tháng ~
         Vd: 8 月(がつ):Tháng 8
~日(にち)/(か):Ngày ~
         Vd:  11日(じゅういちにち): Ngày 11
                 5日(いつか): Ngày 5
~歳(さい):~ Tuổi
         Vd: 15歳(じゅうごさい):15 tuổi
いつ: khi nào?



3. 私の趣味(Sở thích của tôi)

趣味(しゅみ): sở thích, thị hiếu, cái thú vị
スポーツ : thể thao
サッカー : bóng đá
テニス : ten-nít, quần vợt
水泳(すいえい): bơi lội
映画(えいが): phim ảnh
音楽(おんがく): âm nhạc
読書(どくしょ): đọc sách
旅行(りょこう) du lịch
料理(りょうり)việc nấu ăn
        私(わたし)の趣味(しゅみ)は料理(りょうり)です。
        sở thích của tôi là việc nấu ăn.
何(なん/ なに): cái gì
あ(っ): a.../ à....
Axact

Bích Ly

Cuộc sống là cho đi.

Post A Comment:

0 comments: