1. N1 は N2 です ~ là ~
パクさんは学生(がくせい)です。
Paku là học sinh.
私(わたし)は中国人(ちゅうごくじん)です。
Tôi là người Trung Quốc.
私(わたし)は26歳(さい)です。
Tôi 26 tuổi.
2. N1 は N2 ですか ~ có phải là ~
ー> はい、N2 です Vâng/ Dạ , là~
ー> いいえ、N2 じゃありません Không, không phải là~
ワンさんは学生(がくせい)ですか。
Wan có phải là học sinh không?
ー>はい、学生(がくせい)です。
Vâng, là học sinh.
ー> いいえ、学生(がくせい)じゃありません。
Không, không phải là học sinh.
3. N は どちらですか ~ ở đâu ạ?
お国(くに)はどちらですか?
Đất nước bạn ở đâu ạ?
N はいつですか ~ khi nào ạ?
お誕生日(たんじょうび)はいつですか?
Sinh nhật của bạn khi nào ạ?
N は何(なん)ですか ~ cái gì ạ?
趣味(しゅみ)は何(なん)ですか。
Sở thích của bạn là gì?
4. N1 の N2 です ~ của ~
私(わたし)はふじみ大学(だいがく)の学生(がくせい)です。
Tôi là sinh viên của trường đại học Phujimi.
私(わたし)の誕生日(たんじょうび)は5月(がつ)4日(か)です。
Sinh nhật của tôi là ngày 4 tháng 5.
私(わたし)の趣味(しゅみ)は旅行(りょこう)です。
Sở thích của tôi là du lịch.
5. N1 と N2 です ~ và ~
パクさんの趣味(しゅみ)は旅行(りょこう)と映画(えいが)です。
Sở thích của Paku là du lịch và phim ảnh.
6. N も ~ cũng
ワンさんの趣味(しゅみ)は料理(りょうり)です。ナタポンさんの趣味
(しゅみ)も料理(りょうり)です。
Sở thích của Wan là việc nấu ăn. Sở thích của Natapon cũng là việc nấu ăn.
Post A Comment:
0 comments: